Từ điển Thiều Chửu
詔 - chiếu
① Ban bảo, dẫn bảo. Ngày xưa người trên bảo kẻ dưới là chiếu, từ nhà Tần nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng thôi, như chiếu thư 詔書 tờ chiếu, ân chiếu 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho, v. v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詔 - chiếu
Nói cho biết. Người trên nói cho kẻ dưới biết — Lời của vua, lệnh của vua gửi xuống cho thần dân — Ông vua — Một âm là Thiệu.


哀詔 - ai chiếu || 恩詔 - ân chiếu || 板詔 - bản chiếu || 憑詔 - bằng chiếu || 制詔 - chế chiếu || 詔旨 - chiếu chỉ || 詔諭 - chiếu dụ || 詔令 - chiếu lệnh || 詔書 - chiếu thư || 遺詔 - di chiếu || 矯詔 - kiểu chiếu || 奉詔 - phụng chiếu || 芳詔 - phương chiếu || 鳳詔 - phượng chiếu || 敕詔 - sắc chiếu ||